Phiên âm : fàng èr sì.
Hán Việt : phóng nhị tứ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
放肆、恣意胡為。《董西廂》卷三:「當初遭難, 與俺成親事, 及至如今放二四。」元.尚仲賢《氣英布》第四折:「奏凱見君王, 隄防, 只怕他放二四又做出那濯足踞胡床。」